The number of và A number of đều dùng để diễn tả số lượng trong tiếng Anh nhưng lại có cách dùng khác nhau. Tuy nhiên, nhiều người học không nắm được điểm khác biệt giữa hai lượng từ này dẫn đến việc sử dụng sai ngữ cảnh hoặc chia sai động từ.
Trong bài viết hôm nay, IELTS LangGo sẽ giúp bạn phân biệt cách dùng The number of và A number of một cách rõ ràng và dễ hiểu nhất. Cùng theo dõi nhé!
The number of có nghĩa là "số lượng của", được sử dụng để chỉ một con số cụ thể, xác định về số lượng của một nhóm người hoặc vật nào đó.
Cấu trúc:
The number of + Danh từ số nhiều + V (số ít)
Cách dùng:
Ví dụ:
A number of có nghĩa là "một số", "nhiều", được sử dụng để chỉ một lượng không xác định nhưng đáng kể của người hoặc vật.
Cấu trúc:
A number of + danh từ số nhiều + V (số nhiều)
Cách dùng:
Ví dụ:
IELTS LangGo sẽ giúp bạn phân biệt cách dùng A number of và The number of một cách dễ hiểu nhất nhé.
Phân biệt The number of và A number of
Giống nhau:
A number of và The number of là đều được theo sau bởi các danh từ đếm được số nhiều, không theo sau bởi danh từ không đếm được.
Ví dụ:
The number of city residents who have been questioned on this matter is quite small. (Số lượng cư dân thành phố thắc mắc về vấn đề này là khá nhỏ.)
A number of hours have passed since she felt asleep. (Một vài giờ đồng hồ đã trôi qua kể từ khi cô ấy ngủ.)
Khác nhau:
Tiêu chí | A number of | The number of |
Ý nghĩa | Một số, nhiều (số lượng không xác định) | Số lượng (cụ thể, xác định) |
Cách chia động từ | Động từ số nhiều (are, have, were...) | Động từ số ít (is, has, was...) |
Tính chất | Không cụ thể, ước lượng | Cụ thể, chính xác |
Ví dụ | A number of books are missing. | The number of books is 50. |
Phân biệt cách dùng A number of và The number of trong một số thì thông dụng
A number of | The number of |
A number of biểu thị số lượng người/vật nào đó nhiều hơn một nhưng không biết rõ là bao nhiêu Ví dụ:
| The number of dùng để đề cập tới “số lượng” của người/vật. Ví dụ:
|
Trong thì hiện tại đơn | |
A number of + Danh từ số nhiều + Động từ (số nhiều) Động từ thường ở dạng nguyên mẫu Ví dụ: A number of junior students have part-time jobs. (Một số sinh viên năm ba có việc làm thêm.) Động từ tobe có dạng ‘are’ Ví dụ: A number of employees are unsatisfied about the new policy. (Một số nhân viên không hài lòng với chính sách mới.) | The number of + Danh từ số nhiều + Động từ (số ít) Động từ thường thêm đuôi -s/es Ví dụ: The number of students increases significantly every year. (Số lượng học sinh tăng đáng kể hàng năm.) Động từ tobe có dạng ‘is’ Ví dụ: The number of workers in this textile factory is huge. (Số lượng công nhân trong nhà máy dệt rất lớn.) |
Trong thì Hiện tại hoàn thành | |
Với động từ thường: A number of + Danh từ số nhiều + have + V3/V-ed Ví dụ: A number of employees have decided to quit their jobs. (Một vài nhân viên đã quyết định nghỉ việc.) Với động từ tobe: A number of + Danh từ số nhiều + have + been Ví dụ: A number of young people have been unemployed for the last few months. (Một số người trẻ đã thất nghiệp trong mấy tháng qua.) | Với động từ thường: The number of + Danh từ số nhiều + has + V3/V-ed Ví dụ: The number of citizens living in the area has become too large for its infrastructure. (Số lượng cư dân sống trong khu vực này đã trở nên quá lớn so với cơ sở vật chất của nó.) Với động từ tobe: The number of + Danh từ số nhiều + has + been Ví dụ: The number of female scientists has been quite small for the last few months. (Số lượng nhà khoa học nữ khá ít trong mấy tháng gần đây.) |
Trong thì hiện tại tiếp diễn | |
A number of + Danh từ số nhiều + are + V-ing Ví dụ: A number of students in my class are studying very hard to prepare for the final exam. (Một vài học sinh trong lớp tôi đang học tập rất chăm chỉ để chuẩn bị cho bài thi cuối kỳ.) | The number of + Danh từ số nhiều + is + V-ing Ví dụ: The number of hard-working students in my class is increasing. (Số lượng học sinh chăm học trong lớp tôi đang tăng lên.) |
Trong thì Quá khứ đơn | |
A number of + Danh từ số nhiều + were Ví dụ: A number of attractive pictures were used in the magazine, which made the difficult concepts easier to understand. (Một vài bức ảnh hấp dẫn đã được sử dụng trong tạp chí, làm cho những định nghĩa khó trở lên dễ hiểu hơn.) | The number of + Danh từ số nhiều + was Ví dụ: The number of children injured in the earthquake yesterday was huge. (Số lượng trẻ em bị thương trong trận động đất hôm qua là rất lớn.) |
Trong thì Quá khứ tiếp diễn | |
A number of + Danh từ số nhiều + were + V-ing Ví dụ: This time last year, a number of citizens were protesting against employment sex discrimination. (Tầm này năm ngoái, một số người dân đang biểu tính chống lại sự phân biệt giới tính trong công việc.) | The number of + Danh từ số nhiều + was + V-ing Ví dụ: This time last year, the number of protesters against gender discrimination was increasing. (Tầm này năm ngoái, số lượng người biểu tình chống phân biệt giới tính đang tăng lên.) |
Bài 1. Chọn động từ được in đậm mà bạn cho là đúng.
1. The number of people lined up for tickets was/were four hundred.
2. A number of suggestions was/were made.
3. There is/are a number of important announcements in the bulletin.
4. Here is/are the number of milk shakes you requested.
5. A number of soldiers was/were injured during the war
6. The number of deceased soldiers is/are not stored in the record book.
7. A number of my friends love/loves riding bicycles.
8. The number of new students decline/declines annually.
9. A number of refugees have/has been returned to their countries.
10. The number of books in the library has/have risen to over five million.
11. Because of recent health scares involving beef and chicken, the number of vegetarians are/is expected to rise dramatically in the next five years.
12. You can still go into the National Museum for free, although a number of other museums in the capital charges/charge people for entry.
13. A number of managers in our factory treat/treats their workers very well.
14. A number of teachers in my school use/uses strict disciplinary measures.
15. The number of people prefers/prefer living in rural area.
Bài 2. Chia động từ trong ngoặc ở dạng thích hợp
1. A number of …………….. (medicines/relieve) the symptoms of influenza, but none can cure it.
2. It is estimated that the number of ……………. (victims/exceed) a hundred thousand, and further death are anticipated.
3. The number of ………………. (local people/go) fishing near the island.
4. A number of ……………….. (teachers/insist) on pupils sitting silently in class.
5. The number of furniture (destroy)………. in the fire.
6. The number of trees (cut)……….to construct a road.
7. The number of women (succeed)……in business.
8. The number of employees (be)………more responsible since salary increase.
9. The number of cups (decorate)……… with some little flowers.
10. The number of exercises in revision (be)…… too difficult for them..
Bài 3. Điền the number of hoặc a number of
1. ………… unemployed workers is increasing rapidly.
2. ………… have expressed interest in serving on the president's committee.
3. ………… students are good at TOEFL.
4. There have been ……………. complaints about the new delivery service. Management is looking into this.
5. ………… students who enroll for the advanced physics course gets larger every year.
6. ………………. living pandas is about 1000.
Đáp án:
Bài 1
1. was
2. were
3. are
4. is
5. were
6. is
7. love
8. declines
9. have
10. has
11. is
12. charge
13. treat
14. use
15. prefers
Bài 2.
1. medicines relieve
2. victims exceeds
3. local people goes
4. teachers insist
5. was destroyed
6. was cut
7. succeeded
8. has been
9. was decorated
10. is
Bài 3.
1. The number of
2. A number of
3. A number of
4. a number of
5. The number of
6. The number of
Bài viết trên IELTS LangGo đã tổng hợp đầy đủ và chi tiết cách phân biệt và sử dụng cặp lượng từ a number of và the number of.
Chắc hẳn bạn đã có thể trả lời các câu hỏi A number of là gì, A number of số ít hay nhiều, The number of số ít hay nhiều rồi đúng không? Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ có thể sử dụng thành thạo và chính xác hơn trong quá trình tự học tiếng Anh.
ĐẶT LỊCH TƯ VẤN MIỄN PHÍ LỘ TRÌNH Săn ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ